Kết quả tra cứu mẫu câu của 暖かさ
鳥
は
暖
かさを
求
めて
南
に
飛
んでいった。
Những con chim bay về phương nam để tìm kiếm hơi ấm.
寒
さの
後
の
暖
かさで
我々
はうきうきした。
Hơi ấm sau cơn lạnh làm ta say.
今日
はちょうど
快適
な
暖
かさだ。
Hôm nay thật đẹp và ấm áp.
1
月
と
言
うのに
春先
のような
暖
かさだ。
Mặc dù bây giờ là tháng Giêng, nhưng nó ấm áp như đầu mùa xuân.