Kết quả tra cứu mẫu câu của 書斎
書斎
の
隣
に
控
えの
間
がある。
Có một tiền sảnh liền kề với thư viện.
彼
は
書斎
にいる。
Anh ấy đang ở trong thư viện của mình.
この
書斎
は
客間兼用
だ。
Tôi cũng sử dụng nghiên cứu này để tiếp khách.
私
の
書斎
は2
階
にある。
Phòng làm việc của tôi ở trên lầu.