Kết quả tra cứu mẫu câu của 替わり
君
に
替
わる
人
はどこにもいない。
Tôi nhìn xung quanh nhưng đó là bạn mà tôi không thể thay thế.
日替
わり
定食
にしませんか。
Làm thế nào về nhận được đặc biệt trong ngày?
「
コーヒー
のお
替
わりいる?」「うん、ぼくのは
少
なめ、
弟
のには
多
めについでね」
"Bạn có muốn một tách cà phê khác không?" "Chắc chắn, hãy làm của tôi ở khía cạnh nhỏ nhưng đượchào phóng với anh trai tôi. "
最近
、
社員
の
入
れ
替
わりが
激
しくないですか。
Doanh thu tại công ty của tôi gần đây đang thực sự tăng nhanh.