Kết quả tra cứu mẫu câu của 最後の手段
最後
の
手段
としては、いつでも
職
を
辞
められると
彼
は
考
えた。
Anh ta cho rằng anh ta luôn có thể bỏ công việc bằng biện pháp cuối cùng.
彼
の
最後
の
手段
は
父
の
所
へ
行
って
助
けを
求
めることである。
Giải pháp cuối cùng của anh ấy sẽ là tìm đến cha mình để được giúp đỡ.
彼女
は
最後
の
手段
としてその
薬
に
頼
った。
Cô ấy đã dựa vào thuốc như một biện pháp cuối cùng.
彼
は、
最後
の
手段
として
父
にお
金
を
借
りた。
Anh đã vay một số tiền từ cha mình như một biện pháp cuối cùng.