Kết quả tra cứu mẫu câu của 月々
月々
の
生活費
を―する
Gửi sinh hoạt phí hàng tháng .
月々
5
万円
の
手当
を
与
える
Trả thù lao hàng tháng là 5 vạn yên
月々
の
請求書
の
支払
いに
悪戦苦闘
する
Vật lộn hàng ngày trong cuộc sống mưu sinh để có thể chi trả cho hóa đơn hàng tháng
月々給料
の
一部
を
貯金
しておけば
損
はないよ。
Nó sẽ trả cho bạn để tiết kiệm một phần tiền lương của bạn mỗi tháng.