Kết quả tra cứu mẫu câu của 月収
彼
の
月収
は50
万円
である。
Thu nhập hàng tháng của anh ấy lên tới nửa triệu yên.
彼
は
月収
2000
ドル
の
金
が
入
る。
Anh ta có thu nhập hàng tháng là 2.000 đô la.
彼
の
月収
では
家族
を
養
えない。
Anh ấy không thể hỗ trợ gia đình về thu nhập hàng tháng của mình.
彼
は
娘
の
名義
で
毎月収入
から1
万円貯蓄
した。
Mỗi tháng, anh ấy tiết kiệm được 10 nghìn yên từ thu nhập của mình cho con gái.