Kết quả tra cứu mẫu câu của 月見
月見
は、
月
、
主
に
満月
を
眺
めて
楽
しむことである。
"Tsukimi" là việc ngắm để thưởng trăng, chủ yếu là trăng tròn.
明日
、
月見
の
会
があるだろう。
Họ sẽ có một bữa tiệc ngắm trăng vào ngày mai.
私
たちは、
月見
の
会
のために
三日月形
の
クッキー
を
焼
く
Chúng tôi nướng bánh hình trăng non phục vụ cho lễ hội ngắm trăng