月見
つきみ「NGUYỆT KIẾN」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự ngắm trăng
十五夜
にお
月見
をする
風習
は
平安時代
から
始
まった。
Phong tục ngắm trăng vào đêm rằm tháng Tám bắt đầu từ thời Heian.
月見
は、
月
、
主
に
満月
を
眺
めて
楽
しむことである。
"Tsukimi" là việc ngắm để thưởng trăng, chủ yếu là trăng tròn.

Bảng chia động từ của 月見
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 月見する/つきみする |
Quá khứ (た) | 月見した |
Phủ định (未然) | 月見しない |
Lịch sự (丁寧) | 月見します |
te (て) | 月見して |
Khả năng (可能) | 月見できる |
Thụ động (受身) | 月見される |
Sai khiến (使役) | 月見させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 月見すられる |
Điều kiện (条件) | 月見すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 月見しろ |
Ý chí (意向) | 月見しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 月見するな |
月見 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 月見
月見草 つきみそう
<THựC> cây anh thảo
月見酒 つきみざけ
uống rượu ngắm trăng
後の月見 のちのつきみ
moon-viewing on the 13th day of the 9th lunar month
月見団子 つきみだんご
bánh trôi trông trăng; bánh trôi cúng trong Lễ ngắm trăng (Otsukimi)
月見蕎麦 つきみそば
tsukimi soba; soba trông trăng (một loại kake soba được phục vụ kèm một quả trứng sống bên trên tượng trưng cho mặt trăng)
つきロケット 月ロケット
rôc-két lên mặt trăng.
ジロジロ見る ジロジロ見る
Nhìn chằm chằm
梅見月 うめみづき
tháng 2 âm lịch