Kết quả tra cứu mẫu câu của 有望
有望
な
買
い
手
は、
契約内容
をよく
理解
できませんでした。
Những người mua tiềm năng không thể bỏ qua hợp đồng.
彼
は
有望
な
青年
です。
Anh ấy là một tuổi trẻ đầy hứa hẹn.
前途有望
な
若
い
作家
を
紹介
しましょう。
Hãy để tôi giới thiệu với bạn một nhà văn trẻ đầy triển vọng.
かなり
有望
である
Khá có triển vọng .