Kết quả tra cứu mẫu câu của 朗らか
朗
らかな
朝
Buổi sáng tươi sáng
朗
らかな
人
Người vui vẻ
朗
らかな
人
は、
周
りに
安心
を
与
える。
Những người vui vẻ khiến bạn cảm thấy dễ chịu.
朗
らかな
者
も、
憂
うつな
者
と
同
じくらい
長生
きする。/
同
じ
生
きるなら、
憂
うつよりは
朗
らかに
生
きる
方
がましだ。
Dù cho bạn vui hay bạn buồn thì đều phải sống quãng đời như nhau .