Kết quả tra cứu mẫu câu của 朝ご飯
朝
ご
飯
は
何
がいい?
Bạn muốn gì cho bữa sáng?
朝
ご
飯
に
何
を
食
べますか。
Bạn thường ăn gì cho bữa sáng?
朝
ご
飯
を
作
って、
子供
たちを
起
こした。
Sau khi làm xong cơm sáng, tôi đánh thức các con dậy.
朝
ご
飯
を
食
べていないのでお
腹空
いた。
Tôi đói vì tôi đã không ăn sáng.