Kết quả tra cứu mẫu câu của 未だかつて
彼女
は
未
だかつて
北海道
へ
行
ったことがない。
Cô ấy chưa bao giờ đến Hokkaido.
そんなものは
未
だかつて
見
たことがない。
Tôi chưa bao giờ thấy một điều như vậy.
わが
国
が
主食
である
米
の
生産
を
外国
に
頼
るなどということは、
未
だかつてなかった。
Lúa gạo, lương thực chính của đất nước chúng tôi, nay phải nhờ tới nước ngoài sản xuất là chuyện trước nay chưa từng có.