Kết quả tra cứu mẫu câu của 未知
未知
の
語
に
出会
った
時
には、
辞書
で
調
べなければならない。
Khi bạn bắt gặp các từ mới, bạn phải tra chúng trong từ điển của mình.
彼
は
未知
の
国々
の
事実
を
収集
しながら
世界中
を
旅行
する。
Anh ấy đi khắp thế giới thu thập sự thật về các quốc gia ít được biết đến.
ソフイー
は
未知
の
差
し
出
し
人
からまた
手紙
が
来
るのを
心待
ちにしていた。
Sophie đã mong đợi nhận được một lá thư khác từ người chưa biếtngười gửi.
既知
のことは
未知
のことと
区別
しなくてはならない。
Cái đã biết phải được tách biệt khỏi cái chưa biết.