Kết quả tra cứu mẫu câu của 末期
今年
、
祖父
を
末期癌
で
亡
くしました。
Ông tôi đã chống chọi với căn bệnh ung thư giai đoạn cuối trong năm nay.
その
新薬
は、
末期患者
にとってある
程度
の
時間稼
ぎになるだろう。
Loại thuốc mới đó dùng để kéo dài thêm thời gian cho bệnh nhân ở giai đoạn cuối
往来物
は、
平安末期
から
明治初期
にかけて
多
くの
人々
に
使
われた
重要
な
教育資料
です。
Sách giáo khoa là tài liệu giáo dục quan trọng được nhiều người sử dụng từ cuối thời Heian đến đầu thời Minh Trị.
第二次世界大戦
の
末期
の
締
め
切
り
Kết thúc chiến tranh thế giới thứ hai