Kết quả tra cứu mẫu câu của 本分
彼
は
自分
の
本分
を
踏
み
外
したことがない。
Anh ấy chưa bao giờ từ bỏ nhiệm vụ của mình.
勉強
するのが、
君
の
本分
だ。
Nhiệm vụ của bạn là học tập.
勉強
するのが
学生
の
本分
だ。
Đó là vai trò của một sinh viên để học tập.
彼
は
当
たり
前
のように
本分
を
果
たした。
Anh ấy đã làm nhiệm vụ của mình như một lẽ tất nhiên.