Kết quả tra cứu mẫu câu của 本屋
本屋
に〜をして
帰
る。
Tiện đường ghé vào hiệu sách rồi về nhà. .
本屋
はその
本
の
代金
の10
ドル
を
私
に
請求
した。
Người bán sách tính tôi mười đô la cho cuốn sách.
本屋
さんもおそじまいのようです。
Tiệm sách cũng có vẻ như đóng cửa muộn.
本屋
へ
行
くついでに
雑誌
を
買
ってくれるよ。
Vì bạn đang đi đến cửa hàng sách, hãy chọn cho tôi một cuốn tạp chí