Kết quả tra cứu mẫu câu của 本当のところ
本当
のところ、つじつまは
合
っている。
Trên thực tế, nó có ý nghĩa hoàn hảo.
本当
のところ、
私
はそのことについて
何
も
知
りません。
Sự thật là tôi không biết gì về nó.
彼
は
本当
のところ
支配人
ではない。
Anh ta thực sự không phải là người quản lý.