Kết quả tra cứu mẫu câu của 本格的
本格的
に
雨
が
降
り
出
した。
Trời bắt đầu mưa tha thiết.
本格的
な
芳香
を
楽
しむには
Để thưởng thức mùi nước hoa thực sự .
本格的
な
休暇
は3
年
ぶりだ。
Đã ba năm kể từ khi tôi có một kỳ nghỉ thực sự.
神武景気
から
本格的
な
経済成長
に
入
った
日本
は、60
年代
には
高度経済成長期
に
突入
した。
Nhật Bản đã bước vào giai đoạn tăng trưởng kinh tế thực sự từ sự bùng nổ kinh tế giữa những năm 1950, và vào những năm 60, đã bước vào thời kỳ tăng trưởng kinh tế cao độ.