Kết quả tra cứu mẫu câu của 案件
重要案件
が
浮
かび
上
がった
Một vấn đề quan trọng đã nảy sinh .
〜の
案件
で(
人
)との
会議
を
設定
する
Sắp xếp (thu xếp) một cuộc họp (với ai) để thảo luận về vấn đề...
その
案件
を
単
なるこじつけだとして
却下
する
Không chấp nhận vụ án đó với lý do đơn thuần là vì đó là vụ vu cáo
この
案件
をどう
処理
するか、
君
に
下駄
を
預
けるよ。
Tôi sẽ giao việc đó cho anh ấy để tìm cách dọn dẹp đống hỗn độn này.