Kết quả tra cứu mẫu câu của 検査結果
検査結果
と
理学的所見
をもとに
診断
が
行
われます。
Chẩn đoán được thực hiện dựa trên kết quả xét nghiệm và các dấu hiệu lâm sàng.
血液検査結果
は
正常
です。
Xét nghiệm máu bình thường.
最終検査結果
でその
男性
の
死因
が
肺炭疽
であることが
確認
された
Kết quả xét nghiệp xác định nguyên nhân cái chết của người đàn ông là bệnh than .
レントゲン
の
検査結果
では
何
も
問題
はありません。
Theo phim chụp X-quang, mọi thứ đều ổn.