Kết quả tra cứu mẫu câu của 模試
でも
模試
の
日
は
部活
が
休
みになって
遥
と
帰
れるし、
感謝
してるけど、
僕
は。
Nhưng vào ngày thi thử, không có câu lạc bộ nào sinh hoạt nên có nghĩa làTôi có thể đi bộ trở về nhà với Haruka. Và tôi biết ơn vì điều đó.
今回
の
模試
も
志望校合格範囲内
か。
Điểm kỳ thi thử lần này của bạn có nằm trong khoảng vượt qua mà bạn ưu tiên khôngtrường học?