Kết quả tra cứu mẫu câu của 横から
横
から
口
を
差
しはさむな。
Đừng cắt ngang những nhận xét của bạn.
車
が1
台横
から
割
り
込
んできた。
Một chiếc ô tô chen vào.
さらに、
横
から
見
ると、
前歯
は
出
っ
歯
の
状態
にあります。
Hơn nữa, khi nhìn từ bên cạnh, răng cửa bị chìa ra ngoài.
この
建物
は
正面
から
見
ると
大
きいが
横
から
見
るとそうでもない。
Tòa nhà này trông lớn từ phía trước, nhưng không phải từ bên cạnh.