Kết quả tra cứu mẫu câu của 機首
敵
は
機首
を
反転
して
我々
の
方向
に
向
けた。
Máy bay của địch đột ngột quay về phía chúng tôi.
飛行機
は
機首
を
北
に
向
けた。
Phi cơ đã hướng mũi về phía bắc.
飛行機
は
機首
を
北
に
向
けて
進
んでいた。
Phi cơ lúc đấy đang quay mũi tên về hướng phía bắc mà bay.