Kết quả tra cứu mẫu câu của 欠勤
欠勤
の
届
け
Đơn xin phép nghỉ việc
欠勤
1
週間
になる。
Anh ấy đã nghỉ làm một tuần rồi.
欠勤率
を4%まで
改善
させ、
年度
の
目標
を
クリア
した。しかし
言
うまでもなく
欠勤率
0%が
真
の
目標
だ。
Chúng ta đã cải thiện tỷ lệ nghỉ phép xuống còn 4% và đạt được mục tiêu của năm. Nhưng, không cần nói thì mọi người cũng đều rõ rằng tỷ lệ nghỉ phép là 0% mới là mục tiêu thực sự.
彼女
は
欠勤
がちだという
理由
で
首
になった。
Cô bị sa thải với lý do thường xuyên vắng mặt.