欠勤
けっきん「KHIẾM CẦN」
Vắng mặt ( trong công việc)
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự nghỉ làm việc

Từ đồng nghĩa của 欠勤
noun
Từ trái nghĩa của 欠勤
Bảng chia động từ của 欠勤
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 欠勤する/けっきんする |
Quá khứ (た) | 欠勤した |
Phủ định (未然) | 欠勤しない |
Lịch sự (丁寧) | 欠勤します |
te (て) | 欠勤して |
Khả năng (可能) | 欠勤できる |
Thụ động (受身) | 欠勤される |
Sai khiến (使役) | 欠勤させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 欠勤すられる |
Điều kiện (条件) | 欠勤すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 欠勤しろ |
Ý chí (意向) | 欠勤しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 欠勤するな |
欠勤 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 欠勤
バックレ Bằng với: 無断欠勤
Nghỉ làm không báo trước
欠勤届 けっきんとどけ
đơn xin nghỉ
欠勤者 けっきんしゃ
người vắng mặt, người đi vắng, người nghỉ làm, địa chủ không ở thường xuyên tại nơi có ruộng đất
無欠勤 むけっきん
đi làm đầy đủ không nghỉ ngày nào
欠勤率 けっきんりつ
nhịp độ người vắng mặt
無断欠勤 むだんけっきん
sự nghỉ không phép
欠勤届け けっきんとどけ
đơn xin nghỉ phép.
欠 けつ
sự khuyết, thiếu hụt, không đủ