Kết quả tra cứu mẫu câu của 次の便
次
の
便
に
キャンセル
の
席
がございます。
Có một chỗ đã bị hủy trong chuyến bay tiếp theo.
次
の
便
に
乗
ることができますか。
Có thể lên chuyến bay tiếp theo không?
あなたの
荷物
は、この
次
の
便
に
乗
っているようです。
Có vẻ như hành lý của bạn đang ở trên chuyến bay tiếp theo.
航空会社
の
オーバーブッキング
で、
次
の
便
に
変更
しなければなりませんでした。
Do việc bán vé quá số lượng có sẵn của hãng hàng không, tôi đã phải chuyển sang chuyến bay tiếp theo.