Kết quả tra cứu mẫu câu của 正当
正当
の
後継
ぎ
Người kế vị chính đáng
正当
な
理由
のない
解雇
Cho nghỉ việc không có lý do chính đáng
正当
なものであれ
不当
なものであれ
戦争
は
支持
すべきでない。
Cho dù là chính đáng hay không, chúng ta cũng không nên ủng hộ chiến tranh.
正当
な
理由
なしに
学校
を
欠席
すべきではない。
Không bao giờ nghỉ học mà không có lý do chính đáng.