Kết quả tra cứu mẫu câu của 歯痛
歯痛
のために
彼
の
顔
ははれあがった。
Cơn đau răng khiến mặt anh sưng vù lên.
幻歯痛
があると、
実際
には
痛
みがないのに、
歯
が
痛
いと
感
じることがあります。
Khi bị đau răng ma, có thể cảm thấy đau răng mặc dù thực tế không có cơn đau nào.
通風
と
歯痛
に
勝
る
苦痛
はない。
Không có loại đau gì hơn bị đau răng .
彼
は、
歯痛
で
苦
しんでいる。
Anh ấy đang bị đau răng.