歯痛
しつう はいた
「XỈ THỐNG」
◆ Đau răng
歯痛
のために
彼
の
顔
ははれあがった。
Cơn đau răng khiến mặt anh sưng vù lên.
☆ Danh từ
◆ Sự đau răng
歯医者
は
歯痛
を
取
り
除
いてくれた
Bác sĩ nha khoa đã nhổ giúp tôi cái răng sâu
通風
と
歯痛
に
勝
る
苦痛
はない。
Không có loại đau gì hơn bị đau răng .

Đăng nhập để xem giải thích