Kết quả tra cứu mẫu câu của 残骸
彼
は「
タイタニック号
」の
残骸
を
確認
した。
Ông khẳng định đó là xác tàu Titanic.
その
トラック
と
数台
の
車
の
残骸
を
片付
けるのに2、3
時間
はかかります。
Phải mất vài giờ để dọn đống hỗn độn còn sót lại từ xác chiếc xe tải vàmột số ô tô.
スチュワーデス
が
旅客機械
の
残骸
から
救出
された。
Một tiếp viên đã được cứu khỏi đống đổ nát của chiếc máy bay chở khách.
船
が
沈没
してしまってのち、
船
の
残骸
が
引
き
上
げられた。
Các mảnh vỡ của con tàu đã được trục vớt sau khi nó đến nhà Davy Joneskhóa.