Kết quả tra cứu mẫu câu của 段違い
彼
のほうが
私
より
段違
いにうまい。
Anh ấy có thể làm điều đó tốt hơn nhiều so với tôi.
寿司屋
では
活
け
締
めされた
魚
が
使
われていて、
鮮度
と
旨味
が
段違
いだ。
Tại tiệm sushi, họ sử dụng cá đã được rút máu khi còn sống, nên độ tươi và vị ngon khác biệt hẳn.