Kết quả tra cứu mẫu câu của 毅然
子供
たちに
毅然
とした
態度
を
取
らなければ、
手
が
付
けられなくなるでしょう。
Nếu bạn không cứng rắn với bọn trẻ, chúng sẽ vượt ra khỏi tầm tay.
5
年
に
及
ぶつらかった
ガン
の
治療期間中
、
彼
は
何
とか
弱音
をはかず
毅然
とした
態度
を
崩
さなかった。
Trong suốt 5 năm điều trị ung thư đau đớn, anh ấy đã cố gắng giữ đượcmôi trên cứng.