Kết quả tra cứu mẫu câu của 毎回
毎回説明
せずともわかるはず!
Bạn sẽ hiểu ngay cả khi không cần giải thích cho bạn từng câuthời gian.
毎回食事
の
前
に
手
を
洗
いなさい。
Rửa tay trước mỗi bữa ăn.
毎回
この
映画
を
見
たら、なんだか
気持
ちが
穏
やかになる。
Mỗi lần tôi xem bộ phim này, tôi cảm thấy bình tĩnh bằng cách nào đó.
元金
を
毎回分割返済
で
支払可能
な
Khả năng thanh toán tiền gốc bằng cách trả góp (thanh toán nhiều lần)