Kết quả tra cứu mẫu câu của 比べる
春
と
比
べると
秋
は
勉強
に
向
いている。
Mùa thu thích hợp cho việc học hành, so với mùa xuân.
夫
と
比
べると、
彼女
はあまり
慎重
ではない。
So với chồng, cô không cẩn thận như vậy.
君
と
比
べると
僕
はこの
ゲーム
ではほんの
初心者
だ。
So với bạn, tôi chỉ là người mới bắt đầu trò chơi này.
以前
と
比
べるとよくなった。
Nó đã được cải thiện so với trước đây.