Kết quả tra cứu mẫu câu của 気がつく
気
がつくと、そこにありました。
Nó đã ở đó, khi tôi nhận thấy nó.
気
がつくと
逃
げ
場
はどこにもなかった。
Bây giờ tôi nhận ra nó, tôi không có nơi nào để chạy.
彼
が
気
がつくと、
公園
で
横
になっていた。
Khi anh ta đến, anh ta đang nằm trong công viên.
熊に気がつくのが遅かったので、逃げ遅れました。
Bởi vì anh ta nhận ra con gấu trễ nên anh ta trốn không kịp.