Kết quả tra cứu mẫu câu của 気が付く
留守電
が
入
っていることを
知
らせる
ライト
が
点滅
しているのに
気
が
付
く
Chú ý đến đèn thông báo điện thoại đang ở trong chế độ vắng nhà đang nhấp nháy
本人
は
気
にしているが、「ここにある」と
言
われて、ようやく
気
が
付
く
程度
の
傷
で、たいしたことはない。
Tuy đương sự lo lắng, nhưng vết thương chẳng có gì trầm trọng, vì phải có ai đó cho biết nó ở chỗ này thì đương sự mới nhận ra được.