Kết quả tra cứu mẫu câu của 気前
気前
のよきより、まず
至当
たれ。
Hãy ngay trước khi bạn hào phóng.
彼
は
気前
がよすぎる。
Anh ấy hào phóng đến mức quá đáng.
彼
は
気前
よく
金
を
出
す。
Anh ấy hào phóng với tiền của mình.
彼
は
気前
がいいから、
彼
といっしょに
行
きましょうよ。
Anh ấy rất hào phóng, vì vậy hãy đi cùng anh ấy.