気前
きまえ「KHÍ TIỀN」
☆ Danh từ
Sự rộng lượng; tính rộng lượng; tính rộng rãi; tính hào phóng; tính thoáng; rộng lượng; rộng rãi; hào phóng; thoáng
高
い
値
で
買
うのは
気前
が
良
いからではない
Mua với giá cao không có nghĩa là hào phóng.
彼女
はいつも
人
にものをあげる
気前
の
良
い
人物
だ
Cô ấy là một người hào phóng lúc nào cũng tặng quà cho mọi người
私
は
彼
の
気前
のよさに
対
してお
返
しをしなければならないように
感
じた
Tôi cảm thấy phải đền đáp lại sự rộng lượng, hào phóng của anh ấy
