Kết quả tra cứu mẫu câu của 気取り
気取
りのないその
学者
は
皆
に
愛
されていた。
Mọi người đều yêu quý học giả giản dị.
人気取
り
演説
Bài diễn thuyết thu hút sự chú ý của mọi người.
人気取
りの
政策
を
施
す〔
政治家
が〕
Thi hành chính sách thu hút sự chú ý của mọi người (Chính trị gia) .
彼女
の
態度
は
気取
りやわざとらしさがない。
Bản chất của cô ấy không bị ảnh hưởng và cũng không kiêu căng.