Kết quả tra cứu mẫu câu của 水質
湖沼水質
Chất lượng nước ao hồ đầm
勝手
に
水質検査
を
行
ったあげく
浄水器
を
売
りつけるなど、
悪質
な
訪問販売
が
多発
しています。
Thường xuyên có những trường hợp bán hàng tận nơi độc hại, chẳng hạn nhưđẩy máy lọc nước vào người sau khi thực hiện kiểm tra chất lượng nướcmà không có sự cho phép.
その
湖
は
水質汚染
で
悪名高
い。
Hồ nổi tiếng về sự ô nhiễm của nó.
ドッド教授
は
水質
の
悪
さが
ローマ
の
没落
の
原因
であるという
Giáo sư Dod đã nói rằng chất lượng nước xấu là nguyên nhân làm La mã bị sụp đổ.