Kết quả tra cứu mẫu câu của 水質
水質検査
では、CODが
重要
な
指標
として
利用
されます。
Trong kiểm tra chất lượng nước, COD được sử dụng như một chỉ số quan trọng.
湖沼水質
Chất lượng nước ao hồ đầm
湖沼水質保全特別措置法
に
基
づいて、
水質改善
の
取
り
組
みが
行
われている。
Dựa trên Luật Biện pháp Đặc biệt Bảo tồn Chất lượng Nước Hồ và Đầm lầy, các nỗ lực cải thiện chất lượng nước đang được thực hiện.
勝手
に
水質検査
を
行
ったあげく
浄水器
を
売
りつけるなど、
悪質
な
訪問販売
が
多発
しています。
Thường xuyên có những trường hợp bán hàng tận nơi độc hại, chẳng hạn nhưđẩy máy lọc nước vào người sau khi thực hiện kiểm tra chất lượng nướcmà không có sự cho phép.