Kết quả tra cứu mẫu câu của 永住
永住権
を
持
つ
外国人
Người nước ngoài có quyền thường trú (được sinh sống vĩnh viễn) .
永住ビザ
を
手
に
入
れるために
日本人
と
結婚
する
Lấy (cưới) người Nhật để có được visa cư trú vĩnh viễn
20
歳以上
の
永住外国人
が
申請
した
際
に
選挙
での
投票権
を
認
める
Thừa nhận quyền bỏ phiếu trong bầu cử đối với những người cư trú vĩnh viễn ở nước ngoài trên 20 tuổi .
彼女
は
アメリカ
に
永住
することに
決
めた。
Cô ấy đã quyết định sống ở Mỹ cho tốt.