永住
えいじゅう「VĨNH TRỤ」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự cư trú thường xuyên; sự cư trú vĩnh viễn; sự sinh sống vĩnh viễn
彼
は
スペイン
に
渡
って
永住
しようと
決心
した。
Anh ta quyết tâm chuyển đến Tây Ban Nha sinh sống vĩnh viễn ở đó .

Từ trái nghĩa của 永住
Bảng chia động từ của 永住
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 永住する/えいじゅうする |
Quá khứ (た) | 永住した |
Phủ định (未然) | 永住しない |
Lịch sự (丁寧) | 永住します |
te (て) | 永住して |
Khả năng (可能) | 永住できる |
Thụ động (受身) | 永住される |
Sai khiến (使役) | 永住させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 永住すられる |
Điều kiện (条件) | 永住すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 永住しろ |
Ý chí (意向) | 永住しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 永住するな |
永住 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 永住
永住者 えいじゅうしゃ
người ở vĩnh trú
永住権 えいじゅうけん
quyền cư trú (định cư) vĩnh viễn (đối với người nước ngoài)
非永住者 ひえいじゅうしゃ
người không vĩnh trú
特別永住者 とくべつえいじゅうしゃ
thường trú nhân đặc biệt (là cư dân của Nhật Bản có nguồn gốc tổ tiên ở các thuộc địa cũ của Nhật Bản, Hàn Quốc và Đài Loan, trong thời kỳ thuộc địa)
特別永住者証明書 とくべつえいじゅうしゃしょうめいしょ
giấy chứng nhận thường trú đặc biệt, visa vĩnh trú
永永 えいひさし
mãi mãi, vĩnh viễn
あじあいじゅうろうどうしゃせんたー アジア移住労働者センター
Trung tâm Di cư Châu Á
住 じゅう
chỗ cư trú, chỗ ở, nhà ở