Kết quả tra cứu mẫu câu của 汎
汎称
は
一般的
な
概念
を
示
すために
使
われることが
多
いです。
Tên gọi chung thường được sử dụng để thể hiện các khái niệm tổng quát.
汎欧州主義
は、
欧州統合
の
基礎
となる
思想
の
一
つとされている。
Chủ nghĩa toàn châu Âu được coi là một trong những tư tưởng nền tảng cho sự thống nhất châu Âu.
スピノザ
は
汎神論
を
唱
えた。
Spinoza là một người theo thuyết phiếm thần.