Kết quả tra cứu mẫu câu của 治世
彼
の
治世
の
次
の
十年間
の
政治的状況
は、
控
え
目
に
言
っても
極度
に
不安定
であった。
Tình hình chính trị, ít nhất phải nói là cực kỳ bất ổn trong thờimười năm tiếp theo của triều đại của mình.
彼
の
王
としての
治世
は25
年続
いた
Sự trị vì của ông vua đó kéo dài 25 năm
日本
では
天皇
の
治世
という
点
から
年数
は
紀元
として
列挙
されている
Ở Nhật Bản, số năm tính sự trị vì của Thiên Hoàng được xem như là một kỷ nguyên .
イングランド
の
最盛期
は
ビクトリア女王
の
治世
だった。
Thời đại hoàng kim của nước Anh là dưới sự trị vì của nữ hoàng Victoria. .