治世
ちせい「TRÌ THẾ」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Sự trị vì
彼
の
王
としての
治世
は25
年続
いた
Sự trị vì của ông vua đó kéo dài 25 năm
日本
では
天皇
の
治世
という
点
から
年数
は
紀元
として
列挙
されている
Ở Nhật Bản, số năm tính sự trị vì của Thiên Hoàng được xem như là một kỷ nguyên .

Từ đồng nghĩa của 治世
noun
Từ trái nghĩa của 治世
治世 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 治世
アイソトープちりょう アイソトープ治療
phương pháp trị liệu bằng chất đồng vị; trị liệu bằng chất đồng vị
もーどのせかい モードの世界
giới tạo mốt.
いすらむ・みんだなおじちく イスラム・ミンダナオ自治区
Khu vực tự trị trong Mindanao Hồi giáo.
えいずちりょう・けんきゅうかいはつせんたー エイズ治療・研究開発センター
Trung tâm Y tế AIDS
世世 よよ
di truyền, cha truyền con nối
世 よ せい
thế giới; xã hội; tuổi; thế hệ.
治む おさむ
cai trị
鍼治 しんじ
thuật châm cứu