Kết quả tra cứu mẫu câu của 泡
泡
を
食
って
逃
げる
Chạy trốn vì bối rối
泡
を
食
っての
退却
Phản ứng lại một cách bối rối, lúng túng .
泡
はみるみる
無
くなった。
Bọt biến mất ngay lập tức.
泡立
てた
クリーム
に
少量
の
ブランデー
を
加
えます。
Một lượng nhỏ rượu mạnh được thêm vào kem đánh bông.