Kết quả tra cứu mẫu câu của 泥だらけの
泥
だらけの
手
で
パソコン
を
触
らないで。
Đừng chạm vào máy tính bằng bàn tay đầy bùn của cậu.
泥
だらけの
足
で
居間
をどたどたあるいてはいけない。
Đừng lang thang trong phòng khách với đôi chân lấm lem bùn đất.
泥
だらけの
道
には、
車
の
前轍
が
深
く
刻
まれていた。
Trên con đường đầy bùn lầy, những vết lún bánh xe in sâu.
子供
は
泥
だらけの
足
で
部屋
に
上
がってきた。
Đứa bé bước vào phòng với đôi chân đầy bùn.