Kết quả tra cứu mẫu câu của 洞
洞窟
を
脱出
!
Thoát khỏi hang động!
洞窟
からうつろに
反響
する
音
を
耳
にした。
Chúng tôi nghe thấy những âm thanh trống rỗng từ trong hang.
洞窟
から
大
きな
猿
が
現
れると、
彼
らはびっくりしてにげていった。
Khi một con vượn lớn chui ra khỏi hang, chúng sợ hãi và bỏ chạy.
洞性徐脈
は
通常
、
無症状
だが、
重症
の
場合
はめまいや
失神
を
引
き
起
こすことがある。
Nhịp tim chậm thường không có triệu chứng, nhưng trong trường hợp nghiêm trọng, có thể gây chóng mặt hoặc ngất xỉu.