Kết quả tra cứu mẫu câu của 活け締め
寿司屋
では
活
け
締
めされた
魚
が
使
われていて、
鮮度
と
旨味
が
段違
いだ。
Tại tiệm sushi, họ sử dụng cá đã được rút máu khi còn sống, nên độ tươi và vị ngon khác biệt hẳn.
注文
が
入
ってから
水槽
の
中
で
活
け
締
めした
鯛
は、
身
が
締
まり
最高
の
刺身
になる。
Con cá tráp được giết ngay trong bể sau khi khách gọi món sẽ có thịt săn chắc và trở thành món sashimi tuyệt hảo.
出荷
の
前
に
数日間魚
を
絶食
させる
活
け
締
めで、
輸送中
の
死亡率
が
大
きく
下
がった。
Nhờ áp dụng phương pháp cho cá nhịn ăn vài ngày trước khi xuất hàng, tỷ lệ chết trong lúc vận chuyển đã giảm đáng kể.