Kết quả tra cứu mẫu câu của 派手な
この
派手
な
服
は
私
には
向
きません。
Chiếc váy sặc sỡ này không thích hợp với tôi.
彼
は
派手
な
生活
を
好
まず、
慎
ましやかに
暮
らしている。
Anh ấy không thích cuộc sống xa hoa mà sống một cách giản dị và tiết kiệm.
こんな
派手
な
ドレス
を
誰
が
買
うんだろう。
Ai có thể mua được cái váy hoa hòe hoa sói này được nhỉ?/ Ai lại đi mua cái váy loè loẹt thế này được nhỉ?
町奴
は
派手
な
着物
を
着
て、
江戸
の
町
を
練
り
歩
いていた。
Bọn “lưu manh thành thị” mặc kimono sặc sỡ, dạo khắp phố phường Edo một cách phô trương.